RSS

Dấu của tam thức bậc 2

DẤU CỦA TAM THỨC BẬC 2

I> Định nghĩa về dấu của tam thức bậc 2:
1. Tam thức bậc 2:

- Tam thức bậc 2 đối với x là biểu thức có dạng f(x) = ax² + bx + c, trong đó a, b, là những hệ số, ≠   0.

- Nghiệm của p/trình ax² + bx + c cũng được gọi là nghiệm của tam thức bậc 2 f(x) = ax² + bx + c.
- Các biểu thức Δ = b² - 4ac Δ' = b'² - ac với b = 2b' theo thứ tự cũng được gọi là biệt thức và biệt thức thu gọn của tam thức bậc 2 f(x) = ax² + bx + c.

2. Dấu của tam thức bậc 2:
- Ta sẽ quan sát đồ thị của tam thức bậc 2 để suy ra định lý về dấu của tam thức bậc 2 f(x) = ax² + bx + c.

Dấu của f(x) phụ thuộc vào dấu của biểu thức Δ và hệ số a.

Định lý:

Cho tam thức bậc 2: f(x) = ax² + bx + c (a  0).

  • Nếu Δ < 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi ∈ R.
  • Nếu Δ = 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi ≠ -b/2a.
  • Nếu Δ > 0 thì f(x) có 2 nghiệm x1, x2 (x1 < x2). Khi đó, f(x) trái dấu với hệ số a với mọi x nằm trong khoảng (x1, x2) f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x nằm ngoài đoạn [x1; x2].
CHÚ Ý: 

Cũng như khi giải p/trình bậc 2, khi xét dấu tam thức bậc 2, ta có thể thu gọn Δ' thay cho Δ và cũng được các kết quả tương tự.

Vd: 

f(x) = 2x² - x + 1 > 0 với mọi ∈ R  vì tam thức f(x) có Δ = -7 < 0 a = 2 > 0.

Nhận xét:
 
Từ định lý về dấu của tam thức bậc 2, ta thấy chỉ có 1 trường hợp duy nhất trong đó dấu của tam thức bậc 2 không thay đổi (luôn âm hoặc luôn dương), đó là khi Δ < 0. Lúc đó, dấu của tam thức trùng với dấu của hệ số a. Do đó, ta có:

          ∀x ∈ ℝ, ax² + bx + c > 0.                                          ∀x ∈ ℝ, ax² + bx + c < 0.

           <=> a > 0 .                                                                <=> a < 0.
                  Δ < 0.                                                                        Δ < 0.


  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

0 nhận xét:

Đăng nhận xét